Cuukiem3d.vn chia sẽ tin tức chuyên sâu về bài viết Danh sách Kiếm Đơn Genshin Impact đầy đủ, chi tiết nhất hy vọng bài viết dưới đây sẽ bổ ích đến với ban. Xin Cảm Ơn
Genshin Impact là tựa game thế giới mở trên máy tính và điện thoại đang làm mưa làm gió hiện nay. Để lựa chọn các loại kiếm đơn phù hợp cho nhân vật của mình thì hôm nay bài viết sẽ tổng hợp các loại kiếm đơn một cách đầy đủ và chi tiết nhất!
Danh sách Kiếm Đơn trong Genshin Impact
Danh sách Kiếm Đơn cập nhật theo trang Genshin Build của cộng đồng Genshin Impact.
I. Kiếm Đơn là gì?
Kiếm Đơn (tên tiếng anh: Sword) là một trong năm loại vũ khí mà nhân vật có thể sử dụng trong Genshin Impact. Các đòn đánh bằng kiếm là nền tảng trung gian của vũ khí cận chiến, sát thương và tốc độ đánh của Kiếm Đơn nằm giữa sát thương và tốc độ đánh của Trọng Kiếm và Vũ Khí Cán Dài.
Kiếm Đơn – Thiên Không Kiếm
II. Danh sách Kiếm Đơn phân theo sao
Danh sách vũ khí kiếm đơn dưới được cập nhật ngày 29/11/2022. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật vũ khí mới cho các gamer khi game có những cập nhật mới.
1. Kiếm Đơn 5 sao
Icon | Tên Kiếm Đơn |
Chỉ số chính, chỉ số phụ (Cấp 90) |
Kỹ năng | |
Ánh Sáng Đêm Sương Mù (Mistsplitter Reforged) |
+ Tấn công: 674 + Sát thương Bạo Kích: 44.1% |
Tăng 12% Sát Thương Nguyên Tố, đồng thời nhận lấy sức mạnh “Vết Cắt Sương Mù”. Khi Vết Cắt Sương Mù ở tầng 1/2/3 sẽ tăng Sát Thương Nguyên Tố cùng loại với bản thân, tương ứng là 8/16/28%. Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sương Mù khi: Tấn Công Thường tạo thành Sát Thương Nguyên Tố tồn tại trong 5 giây; Thi triển Kỹ Năng Nộ tồn tại trong 10 giây; Ngoài ra, Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật khi thấp hơn 100%, sẽ tạo ra một tầng Vết Cắt Sương Mù, Vết Cắt Sương Mù của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sương Mù được tính độc lập với nhau. | ||
Bàn Nham Kết Lục (Primordial Jade Cutter) |
+ Tấn công: 542 + Tỷ Lệ Bạo Kích: 44.1% |
HP tăng 20%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. | ||
Chìa Khóa Khaj-Nisut (Key of Khaj-Nisut) |
+ Tấn công: 542 + % máu: 66.2% |
HP tăng 20%. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh hiệu ứng “Áng Thơ Vĩ Đại” trong 20s: Tăng Tinh Thông Nguyên Tố dựa trên 0.12% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, hiệu ứng này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi hiệu quả cộng dồn đến tầng thứ ba hoặc thời gian duy trì của tầng thứ ba được làm mới, sẽ tăng Tinh Thông Nguyên Tố cho tất cả nhân vật trong đội gần đó dựa theo 0.2% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, duy trì 20s. | ||
Haran Geppaku Futsu (Haran Geppaku Futsu) |
+ Tấn công: 608 + Tỷ Lệ Bạo Kích: 33.1% |
Nhận được 12% buff sát thương tất cả nguyên tố; nhân vật khác trong đội ở gần khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tạo ra 1 tầng “Mũi Sóng” cho nhân vật trang bị vũ khí này, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nếu có hiệu ứng “Mũi Sóng” sẽ tiêu hao “Mũi Sóng” đã có, và nhận được “Sóng Loạn”: Căn cứ số tầng tiêu hao, mỗi tầng tăng 20% sát thương tấn công thường, duy trì 8s. | ||
Kiếm Chước Phong (Summit Shaper) |
+ Tấn công: 608 + %Tấn Công: 49.6% |
Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | ||
Lời Thề Tự Do Cổ Xưa (Freedom Sworn) |
+ Tấn công: 608 + Tinh Thông Nguyên Tố: 198 |
Một phần của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10%; Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm – Bài Ca Kháng Chiến” trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của “Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm” đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn. | ||
Phong Ưng Kiếm (Aquila Favonia) |
+ Tấn công: 674 + Tăng Sát Thương Vật Lý: 41.3 |
Tấn công tăng 20%, kích hoạt khi chịu sát thương: Linh hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100% tấn công và gây cho địch xung quanh sát thương bằng 200% lực tấn công. Mỗi 15s kích hoạt 1 lần. | ||
Thiên Không Kiếm (Skyward Blade) |
+ Tấn công: 608 + Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 55.1 |
Tỷ lệ bạo kích tăng 4%, khi thi triển kỹ năng nộ, nhận khí thế phá hủy trên không: Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% lực tấn công, kéo dài 12s. |
Tậu ngay top những điện thoại chơi Genshin cực mượt
2. Kiếm Đơn 4 sao
Icon | Tên Kiếm Đơn |
Chỉ số chính, chỉ số phụ (Cấp 90) |
Kỹ năng |
Ánh Trăng Xiphos (Xiphos Moonlight) |
+ Tấn công: 510 + Tinh Thông Nguyên Tố: 165 |
Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu ứng sau: Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này sẽ tăng 0.036% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố cho nhân vật đó, đồng thời tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng. | |
Con Thoi Chu Sa (Cinnabar Spindle) |
+ Tấn công: 454 + % Phòng Ngự: 69 |
Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương 40% phòng ngự. Hiệu quả này mỗi 1.5s tối đa kích hoạt 1 lần, sau 0.1s khi Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra sát thương, hiệu quả này sẽ biến mất. | |
Đoản Đao Amenoma (Amenoma Kageuchi) |
+ Tấn công: 454 + %Tấn Công: 55.1 |
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nhận 1 Âm Chủng, hiệu quả này mỗi 5s nhiều nhất kích hoạt 1 lần. Âm Chủng kéo dài 30s, cùng lúc có thể tồn tại nhiều nhất 3 cái. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ xóa tất cả Âm Chủng hiện có, và 2s sau đó sẽ dựa vào số Âm Chủng tiêu hao mà hồi 6 điểm năng lượng nguyên tố cho nhân vật đó. | |
Hắc Nham Trường Kiếm (Blackcliff Longsword) |
+ Tấn công: 565 + Sát Thương Bạo Kích: 36.8 |
Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
Kagotsurube Isshin (Kagotsurube Isshin) |
+ Tấn công: 510 + % Tấn Công: 41.3 |
Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần. | |
Kiếm Đen (The Black Sword) |
+ Tấn công: 510 + Tỷ Lệ Bạo Kích: 27.6 |
Tấn công thường và sát thương trọng kích tăng 20%, ngoài ra khi tấn công thường và bạo kích trọng kích sẽ hồi HP bằng 60% tấn công. Hiệu quả này mỗi 5s thi triển 1 lần. | |
Kiếm Giáng Lâm (Sword Of Descension) |
+ Tấn công: 440 + %Tấn Công: 35.2 |
Chỉ có hiệu lực trong: “PlayStation Network” Sau khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 50% tạo thành 200% sát thương tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 10 giây chỉ kích hoạt 1 lần; Ngoài ra, Nhà Lữ Hành có trang bị Kiếm Giáng Lâm thì tấn công sẽ tăng 66 điểm. |
|
Kiếm Gỗ (Sapwood Blade) |
+ Tấn công: 565 + Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 30.6 |
Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Tri Thức” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Tri Thức” sẽ tăng 60 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Tri Thức” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn. | |
Kiếm Sáo (The Flute) |
+ Tấn công: 510 + % Tấn Công: 41.3 |
Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100% sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn lại lâu nhất 30s, mỗi 0.5s nhiều nhất có thể nhận 1 hợp âm. | |
Kiếm Tế Lễ (Sacrificial Sword) |
+ Tấn công: 454 + Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3 |
Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
Mẫu Trảm Nham (Prototype Rancour) |
+ Tấn công: 565 + Tăng Sát Thương Vật Lý: 34.5 |
Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 4%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần. | |
Răng Nanh Rỉ Sét (Festering Desire) |
+ Tấn công: 510 + Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 45.9 |
Tăng 16% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố. | |
Tây Phong Kiếm (Favonius Sword) |
+ Tấn công: 454 + Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 61.3 |
Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần. | |
Thiết Phong Kích (Iron Sting) |
+ Tấn công: 510 + Tinh Thông Nguyên Tố: 165 |
Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng 6%, cộng dồn 2 lần. Mỗi 1s mới thi triển 1 lần. | |
Tia Sáng Nơi Hẻm Tối (The Alley Flash) |
+ Tấn công: 620 + Tinh Thông Nguyên Tố: 55 |
Sát thương nhân vật tạo thành tăng 12%. Sau khi chịu phải sát thương, hiệu quả tăng sát thương này sẽ mất hiệu lực 5s. | |
Tiếng Hét Của Rồng (Lions Roar) |
+ Tấn công: 510 + % Tấn Công: 41.3 |
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên Tố Hỏa hoặc Lôi tăng 20%. | |
Trường Kiếm Tông Thất (Royal Long Sword) |
+ Tấn công: 510 + % Tấn Công: 41.3 |
Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. |
Xem ngay những mẫu laptop chơi Genshin mượt nhất
3. Kiếm Đơn 3 sao
Icon | Tên Kiếm Đơn |
Chỉ số chính, chỉ số phụ (Cấp 90) |
Kỹ năng |
Đao Săn Cá (Fillet Blade) |
+ Tấn công: 401 + % Tấn Công: 35.2 |
Khi đánh trúng, có 50% cơ hội tạo thành 240% sát thương tấn công vào mục tiêu đơn. Hiệu quả này 15s xuất hiện một lần. | |
Kiếm Lữ Hành (Travelers Handy Sword) |
+ Tấn công: 448 + % Phòng Ngự: 29.3 |
Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1%HP | |
Kiếm Phi Thiên (Skyrider Sword) |
+ Tấn công: 354 + Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 52.1 |
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s. | |
Kiếm Sắt Đen (Dark Iron Sword) |
+ Tấn công: 401 + Tinh Thông Nguyên Tố: 141 |
Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điệm Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng 20%. | |
Lãnh Nhẫn (Cool Steel) |
+ Tấn công: 401 + % Tấn Công: 35.2 |
Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng 12%. | |
Thần Kiếm Lê Minh (Harbinger Of Dawn) |
+ Tấn công: 401 + Sát Thương Bạo Kích: 46.9 |
Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng 14%. |
4. Kiếm Đơn 2 sao
Icon | Tên Kiếm Đơn |
Chỉ số chính, chỉ số phụ (Cấp 90) |
Kỹ năng |
Kiếm Bạc (Silver Sword) |
+ Tấn Công: 243 | Không có |
5. Kiếm Đơn 1 sao
Icon | Tên Kiếm Đơn |
Chỉ số chính, chỉ số phụ (Cấp 90) |
Kỹ năng |
Vô Phong Kiếm (Dull Blade) |
+ Tấn Công: 185 | Không có |
Xem thêm:
- Tổng hợp phản ứng nguyên tố trong Genshin Impact chi tiết nhất
- Tổng hợp toàn bộ các nhân vật trong Genshin Impact | All character
- Cách chơi Kamisato Ayato Genshin Impact | Build, Guide, Skill
- Cách đổi mật khẩu Genshin Impact cực đơn giản, nhanh chóng
- Code Genshin Impact mới nhất: Full code tháng 11/2022: nhập và nhận
- Danh sách pháp khí Genshin Impact đầy đủ, chi tiết nhất
Mời game thủ tham khảo các mẫu laptop gaming đang kinh doanh tại Cuukiem3d.com:
Cám ơn các người chơi đã dành thời gian để xem bài viết. Mong rằng bài viết tổng hợp kiếm đơn trong Genshin Impact sẽ giúp cho game thủ lựa chọn những cây kiếm phù hợp cho nhân vật của mình. Hãy tải game và trải nghiệm nhé! Chúc các game thủ game Play vui vẻ!