Cuukiem3d.vn chia sẽ tin tức chuyên sâu về bài viết Chi tiết tất cả các vũ khí trong Valorant: Sát thương các thông số của vũ khí hy vọng bài viết dưới đây sẽ bổ ích đến với ban. Xin Cảm Ơn
TÓM TẮT
- 1 Valorant là một phiên bản bắn súng góc nhìn thứ nhất được phát triển bởi Riot. bạn sẽ điều khiển các đặc vụ với các kỹ năng khác nhau nhằm tiêu diệt đối phương, đặt bom hoặc gỡ bom. Ngoài việc tìm hiểu về các đặc vụ thì hiểu hơn về các loại vũ khí cũng là một cách giúp game thủ tiến nhanh, tiến mạnh hơn trên chiến trường đầy khốc liệt.
Valorant là một phiên bản bắn súng góc nhìn thứ nhất được phát triển bởi Riot. bạn sẽ điều khiển các đặc vụ với các kỹ năng khác nhau nhằm tiêu diệt đối phương, đặt bom hoặc gỡ bom. Ngoài việc tìm hiểu về các đặc vụ thì hiểu hơn về các loại vũ khí cũng là một cách giúp game thủ tiến nhanh, tiến mạnh hơn trên chiến trường đầy khốc liệt.
Các vũ khí trong Valorant bao gồm 6 loại súng: súng phụ, SMG, shotgun, súng trường, súng bắn tỉa và súng hạng nặng. Ngoài ra thì còn có 1 vũ khí cận chiến dành cho những game thủ nào thích đổi gió hoặc làm những pha highlight.
Mời người chơi tham gia: Cộng đồng VALORANT TGDĐ
I. Súng phụ
1. Classic
Thông tin súng:
- Giá: miễn phí
- Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
- Chế độ bắn chính: Bán tự động – Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Chùm 3 viên – Tốc độ bắn: 2.22 viên/s
- Khả năng bắn xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 26 | 22 |
Đầu | 78 | 66 |
Chân | 22 | 18 |
2. Shorty
Thông tin súng:
- Giá: 200
- Số lượng đạn mỗi băng: 2 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 3.3 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 9m | 9 – 15m |
Người | 12 | 8 |
Đầu | 36 | 24 |
Chân | 10 | 6 |
3. Frenzy
Thông tin súng:
- Giá: 400
- Số lượng đạn mỗi băng: 13 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 10 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 20m | 20 – 50m |
Người | 26 | 21 |
Đầu | 78 | 63 |
Chân | 22 | 17 |
4. Ghost
Thông tin súng:
- Giá: 500
- Số lượng đạn mỗi băng: 15 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 6.75 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 30 | 25 |
Đầu | 105 | 88 |
Chân | 26 | 21 |
5. Sheriff
Thông tin súng:
- Giá: 800
- Số lượng đạn mỗi băng: 6 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động
- Tốc độ bắn: 4 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Tốt
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 55 | 50 |
Đầu | 160 | 145 |
Chân | 47 | 43 |
Chốt ngay những mẫu laptop chơi Valorant cực mượt
II. SMG
1. Stinger
Thông tin súng:
- Giá: 1000
- Số lượng đạn mỗi băng: 20 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 18 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x, bắn chùm 4 viên, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 4 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 -20m | 20 – 50m |
Người | 27 | 25 |
Đầu | 67 | 62 |
Chân | 23 | 21 |
2. Spectre
Thông tin súng:
- Giá: 1.600
- Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn hoàn – Tốc độ bắn: 13.33 viên/s, giảm giãn hồng tâm
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.15x – Tốc độ bắn: 12 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 20m | 20 – 50m |
Người | 26 | 22 |
Đầu | 78 | 66 |
Chân | 22 | 18 |
III. Shotgun
1. Bucky
Thông tin súng:
- Giá: 900
- Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
- Chế độ bắn chính: Bán tự động – Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Kích nổ trên không bán tự động – Tốc độ bắn: 1.1 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Yếu
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 8m | 8 – 12m | 12 – 50m |
Người | 22 | 17 | 9 |
Đầu | 44 | 34 | 18 |
Chân | 19 | 14 | 8 |
2. Judge
Thông tin súng:
- Giá: 1.500
- Số lượng đạn mỗi băng: 7 viên
- Chế độ bắn: Tự động hoàn toàn
- Tốc độ bắn: 7 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 10m | 10 – 15m | 15 – 50m |
Người | 17 | 13 | 10 |
Đầu | 34 | 26 | 20 |
Chân | 14 | 11 | 9 |
IV. Súng trường
1. Bulldog
Thông tin súng:
- Giá: 2.100
- Số lượng đạn mỗi băng: 24 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 9.15 viên/s
- Chế độ bắn chính: Sử dụng kính ngắm 1.25x, bắn chùm 4 viên – Tốc độ bắn: 4 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 35 |
Đầu | 116 |
Chân | 30 |
2. Phantom
Thông tin súng:
- Giá: 2.900
- Số lượng đạn mỗi băng: 30 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn –Tốc độ bắn: 11 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 9.9 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 15m | 15 – 30m | 30 – 50m |
Người | 39 | 35 | 31 |
Đầu | 156 | 140 | 124 |
Chân | 33 | 29 | 26 |
3. Guardian
Thông tin súng:
- Giá: 2.700
- Số lượng đạn mỗi băng: 12 viên
- Chế độ bắn chính: Bán tự động – Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 6.5 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 65 |
Đầu | 195 |
Chân | 49 |
4. Vandal
Thông tin súng:
- Giá: 2.900
- Số lượng đạn mỗi băng: 25 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 9.25 viên/s
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 8.32 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 40 |
Đầu | 160 |
Chân | 34 |
V. Súng bắn tỉa
1. Marshal
Thông tin súng:
- Giá: 1.100
- Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động – Tốc độ bắn: 1.5 viên/s
- Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 1.2 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Trung bình
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 101 |
Đầu | 202 |
Chân | 85 |
2. Operator
Thông tin súng:
- Giá: 4.500
- Số lượng đạn mỗi băng: 5 viên
- Chế độ bắn: Bán tự động – Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
- Chế độ bắn: Sử dụng kính ngắm 2.5x và 5x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 0.75 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Tốt
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 50m |
Người | 150 |
Đầu | 255 |
Chân | 120 |
VI. Súng hạng nặng
1. Ares
Thông tin súng:
- Giá: 1.700
- Số lượng đạn mỗi băng: 50 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm – Tốc độ bắn: 10 ~ 13 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
- Khả năng xuyên tường: Cao
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 30 | 28 |
Đầu | 72 | 67 |
Chân | 25 | 23 |
2. Odin
Thông tin súng:
- Giá: 3.200
- Số lượng đạn mỗi băng: 100 viên
- Chế độ bắn chính: Tự động hoàn toàn – Tốc độ bắn: 12 ~ 15,6 viên/s ( tăng dần lúc bắn)
- Chế độ bắn phụ: Sử dụng kính ngắm 1.25x, giảm nhẹ giãn hồng tâm. – Tốc độ bắn: 15.6 viên/s
- Khả năng xuyên tường: Cao
Sát thương:
Vị trí trúng đạn | 0 – 30m | 30 – 50m |
Người | 38 | 31 |
Đầu | 95 | 77 |
Chân | 32 | 26 |
VII. Vũ khí cận chiến
Dao chiến thuật
Thông tin dao:
Tầm sử dụng: 0 ~ 8m
Sát thương:
- Đòn đâm chuột trái: 50
- Đòn đâm chuột phải: 80
Chuột gaming, bàn phím gaming, tai nghe gaming sắm ngay với ưu đãi 50%
Xem thêm:
- Bộ ảnh Valorant đẹp chất làm hình nền điện thoại, máy tính – wallpaper
- Cách tải, cài đặt và kiểm tra cấu hình máy để chơi Valorant trên PC
- Danh sách Class nhân vật trong Valorant đầy đủ chi tiết nhất
Đâu là vũ khí trong Valorant mà bạn yêu thích nhất, hãy để lại bình luận bên dưới để những người khác có thể tham khảo nhé!
Nguồn tham khảo:
- https://app.mobalytics.gg/valorant
- https://valorant.fandom.com
Một số mẫu laptop chơi Valorant tốt nhất đang kinh doanh tại Cuukiem3d.com: