Cuukiem3d.vn chia sẽ tin tức chuyên sâu về bài viết Bảng xếp hạng top 50 chip điện thoại mạnh nhất 2023 – Cập nhật liên tục hy vọng bài viết dưới đây sẽ bổ ích đến với ban. Xin Cảm Ơn
Chip điện thoại luôn là một điểm đáng chú ý của người tiêu dùng khi chọn mua cho mình những chiếc dế yêu. Vậy con chip nào hiện nay đang “làm trùm” trên thị trường smartphone. Hãy cùng mình tìm hiểu qua bảng xếp hạng top 50 chip điện thoại này nhé!
Top 50 chip điện thoại mạnh nhất
Chính thức ra mắt Fanpage Săn Sale Cuukiem3d.com. Nhấn follow ngay banner dưới đây để nhận tin khuyến mãi sớm nhất, deal hời nhất bạn nhé!
I. Bảng xếp hạng top 50 con chip mạnh nhất năm 2023
Thông số và kết quả test máy được tham khảo tại trang nanoreview.net, cập nhật tháng 3/2023
Phone chất – Sale chất – Sắm ngay điện thoại hôm nay
Điểm | Xếp loại | AnTuTu 9* | Geekbench 5** | Có trên điện thoại | |
Apple A16 Bionic | 99 | A+ |
951329
|
1884 / 5421
|
iPhone 14 Pro Max iPhone 14 Pro |
Snapdragon 8 Gen 2 | 97 | A+ |
1282570
|
1496 / 5009
|
Samsung Galaxy S23 Samsung Galaxy S23+ Samsung Galaxy S23 Ultra |
MediaTek Dimensity 9200 |
95 | A+ |
1215643
|
1303 / 5012
|
Vivo X90 Vivo X90 Pro |
Apple A15 Bionic |
94 |
A+ |
800568
|
1741 / 4819
|
iPhone 14 iPhone 13 Pro Max |
MediaTek Dimensity 9000 Plus | 93 | A+ |
1150915
|
1343 / 4370
|
Xiaomi 12S Xiaomi 12 Pro Dimensity Edition |
Qualcomm Snapdragon 8 Plus Gen 1 |
93 | A+ |
1082929
|
1317 / 4197
|
Samsung Galaxy S22 5G Samsung Galaxy S22 Ultra 5G |
Snapdragon 7 Plus Gen 2 | 91 | A+ | 778063 | 1225 / 4052 | |
MediaTek Dimensity 9000 |
91 | A+ |
1006239
|
1275 / 4326
|
Vivo X80 |
Qualcomm Snapdragon 8 Gen 1 |
90 | A+ |
1037559
|
1288 / 3841
|
OPPO Find X5 Pro Xiaomi 12 Pro |
Apple A14 Bionic |
86 | A+ |
725581
|
1596 / 4150
|
iPhone 12 iPhone 12 mini |
Samsung Exynos 2200 | 85 | A+ |
950483
|
1159 / 3582
|
Samsung Galaxy S22 Ultra Samsung Galaxy S22 Plus |
Dimensity 8200 | 84 | A |
873285
|
994 / 4055
|
Xiaomi Redmi K60E |
Qualcomm Snapdragon 888 Plus | 84 | A | 827758 | 1178 / 3651 |
Motorola Edge 30 Fusion Asus ROG Phone 5s 5G |
Qualcomm Snapdragon 888 | 83 | A |
809833
|
1129 / 3710
|
Samsung Galaxy Z Fold3 Samsung Galaxy Z Flip3 |
MediaTek Dimensity 8100 | 82 | A |
818313
|
958 / 3857
|
Xiaomi Redmi K50 Vivo S15 Pro |
Google Tensor G2 | 71 | A |
797130
|
1060 / 3254
|
Pixel 7 series |
Google Tensor | 79 | A |
750758
|
1051 / 2862
|
Google Pixel 6a Google Pixel 6 |
Samsung Exynos 2100 | 78 | A |
753642
|
1091 / 3611
|
Samsung Galaxy S21 FE |
Kirin 9000 | 78 | A |
767507
|
1054 / 3734
|
Huawei Mate 40 Pro |
Apple A13 Bionic | 77 | A |
634449
|
1342 / 3525
|
iPhone 11 iPhone SE |
MediaTek Dimensity 8000 | 72 | A |
713073
|
841 / 3322
|
Honor 70 Pro Redmi Note 12 Ultra |
Qualcomm Snapdragon 870 | 72 | A |
704092
|
1005 / 3403
|
OPPO Reno6 Pro 5G |
Kirin 9000E | 72 | A |
731228
|
1071 / 3802
|
Huawei Mate 40 |
Samsung Exynos 1080 | 72 | A |
708433
|
841 / 2929
|
|
Qualcomm Snapdragon 865 Plus | 72 | A |
728356
|
928 / 3315
|
Samsung Galaxy Z Flip 5G ASUS ROG Phone 3 |
MediaTek Dimensity 1300 | 71 | A |
684081
|
952 / 3204
|
OPPO Reno8 5G Vivo V25 Pro 5G |
MediaTek Dimensity 1200 | 71 | A |
681007
|
1005 / 3582
|
Xiaomi 11T 5G |
MediaTek Dimensity 1100 | 68 | A |
673970
|
796 / 3045
|
Vivo S9 5G Realme Q3 Pro |
Qualcomm Snapdragon 865 | 68 | A |
662414
|
937 / 3469
|
Xiaomi Mi 10T Pro 5G Samsung Galaxy S20 FE |
Dimensity 7200 |
66 | A |
618813
|
863 / 2292
|
|
Samsung Exynos 990 | 66 | B |
610861
|
943 / 2751
|
|
MediaTek Dimensity 1000 Plus | 64 | B |
602084
|
792 / 2897
|
Redmi K30 Ultra |
Apple A12 Bionic | 64 | B |
530181
|
1131 / 2935
|
iPhone XR iPhone Xs Max |
Qualcomm Snapdragon 778G Plus | 62 | B |
589318
|
821 / 2989
|
Honor 70 5G Xiaomi Civi 1S 5G |
Qualcomm Snapdragon 860 | 62 | B |
571661
|
742 / 2584
|
Xiaomi Pad 5 |
Qualcomm Snapdragon 855 Plus | 62 | B |
557759
|
789 / 2818
|
OnePlus 7T Realme X2 Pro |
Qualcomm Snapdragon 7 Gen 1 | 61 | B |
563586
|
841 / 3118
|
Xiaomi CIVI 2 Nokia X40 |
HiSilicon Kirin 990 (5G) | 60 | B |
587960
|
768 / 3096
|
Honor 30 Pro Plus Honor 30 Pro |
Exynos 1380 | 59 | B |
513658
|
781 / 2637
|
|
Qualcomm Snapdragon 780G | 58 | B |
545378
|
806 / 2911
|
Samsung Galaxy XCover Pro 2 Xiaomi Mi CC 11 |
Qualcomm Snapdragon 855 | 59 | B |
525405
|
748 / 2631
|
Samsung Galaxy S10 Lite OPPO Reno5 5G |
Qualcomm Snapdragon 778G | 58 | B |
530602
|
777 / 2833
|
Samsung Galaxy A73 Xiaomi 11 Lite 5G NE |
HiSilicon Kirin 990 (4G) | 57 | B |
501470
|
747 / 3088
|
Huawei P40 4G Huawei Honor V30 |
Dimensity 1080 | 56 | B |
532682
|
816 / 2295
|
|
MediaTek Dimensity 920 | 56 | B |
502175
|
817 / 2296
|
Realme 9 Pro+ 5G Vivo V23 5G |
Exynos 9825 | 56 | B |
521127
|
772 / 2421
|
Samsung Galaxy Note 10 Samsung Galaxy Note 10 Plus |
MediaTek Dimensity 1000 | 55 | B |
445337
|
680 / 2876
|
OPPO Reno5 Reno5 Pro |
Exynos 9820 | 55 | B |
514646
|
839 / 2311
|
|
MediaTek Dimensity 1000L | 54 | B |
433978
|
653 / 2521
|
OPPO Reno3 Vivo iQOO Z1 |
HiSilicon Kirin 985 | 52 | B |
469471
|
693 / 2583
|
Huawei Nova 8 Pro 4G Huawei Nova 7 |
HiSilicon Kirin 820 | 52 | B |
447788
|
645 / 2464
|
Honor X10 Huawei P40 Lite 5G |
Antutu 9*: Là một app đánh giá độ mạnh yếu của cấu hình điện thoại thông qua các bài test GPU, CPU, Ram và lữu trữ. Với kết quả được cho ra, điểm trung bình Antutu càng cao thì chiếc điện thoại đó sở hữu hiệu năng tốt hơn một chiếc có điểm trung bình thấp Antutu hơn.
Geekbench 5**: Là một app đánh giá phần cứng của các thiết bị phức tạp hơn. Kết quả hiển thị là điểm số cho đơn nhân/đa nhân. Điểm số đơn nhân cho thấy sức mạnh của CPU/GPU khi chạy đơn nhân, điểm số đa nhân cho thấy sức mạnh của CPU/GPU khi chạy đa nhân. Với điểm số cao hơn thì tốc độ xử lý của CPU/GPU càng cao.
Một số mẫu điện thoại chơi trò giải trí đỉnh đang bán tại Cuukiem3d.com
II. Làm sao để có thể so sánh sức mạnh giữa các chip điện thoại?
1. Trường hợp cùng một loại chip.
Đối với những con chip cùng loại (cùng đầu số nhưng khác đuôi số) với nhau, ta có thể so sánh bằng cách nhìn trực tiếp vào cái tên của chip, những con số cũng như ký hiệu sẽ biểu thị cho sức mạnh của chip. Thông thường, đối những con chip cùng loại, chip nào có đuôi số lớn hơn sẽ mạnh hơn.
2. Trường hợp cùng chip nhưng khác đời.
Đối với trường hợp này thì chỉ nhìn vào những con số sẽ rất khó để có thể so sánh hiệu năng của chúng với nhau bởi nó có thể bị ảnh hưởng bởi khoảng thời gian ra mắt hay phân khúc khác nhau.
3. Trường hợp khác chip và khác hãng
Tương tự như trường hợp số 2, thì việc so sánh những con chip khác hãng với nhau rất khó, không thể nhìn tên và kết luận về hiệu năng của chúng được. game thủ cần coi những bài đánh giá (review) cũng như dựa vào những trải nghiệm cá nhân để có thể đưa ra kết luận đúng nhất.
game thủ có thể tham khảo thêm chi tiết hơn qua bài viết: Cách so sánh sức mạnh của 2 chip điện thoại khác nhau
- Tổng hợp các mẫu điện thoại mới ra mắt mới nhất hiện nay
- Bảng xếp hạng điểm Antutu mạnh nhất TOP 100 thiết bị android, game quả táo
- Top điện thoại chơi trò giải trí tốt nhất từ theo từng phân khúc giá
- So sánh Snapdragon 8 Plus Gen 1 vs A13 Bionic, ai sẽ thắng ?
- So sánh Snapdragon 8 + Gen 1 vs Snapdragon 8 Gen 1, hào kiệt tranh tài
- Top 5 điện thoại chip Dimensity 1200 game đấu bao cháy
Một số mẫu điện thoại Gameplay show đỉnh đang bán tại Cuukiem3d.com
Hi vọng bài viết này đã giúp game thủ có cái nhìn tổng quan hơn về những con chip điện thoại mạnh nhất hiện nay. Hãy lựa chọn ngay cho mình một chiếc điện thoại phù hợp và phá đảo các thể loại nhé !